Từ điển Thiều Chửu
校 - giáo/hiệu/hào
① Cái cùm chân. ||② Tranh, thi, như khảo giáo 考校 thi khảo, bất dữ giáo luận 不與校論 chẳng cùng tranh dành. ||③ Tính số, như kiểm giáo 檢校 kiểm xét sự vật. ||④ Tra xét đính chính lại sách vở gọi là giáo, như giáo khám 校勘 khảo xét lại. ||④ Một âm là hiệu. Tràng, như học hiệu 學校 tràng học. ||⑤ Cái chuồng ngựa. Một bộ quân cũng gọi là nhất hiệu 一校. ||⑥ Một âm là hào. Chân cái bát đậu bát chở.

Từ điển Trần Văn Chánh
校 - hiệu
① Xem lại và sửa chữa: 校稿子 Xem lại và sửa chữa bản thảo; ② Bản in thử, sửa bản in thử: 五校 Bản in thử thứ năm, sửa bản in thử lần thứ năm; ③ So sánh, tranh, thi; ④ (văn) Tính: 故憂患不可勝校也 Cho nên sự gian nan khổ cực không thể tính xiết được (Tuân tử); ⑤ (văn) Khảo hạch; ⑥ [Jiào] (Họ) Hiệu. Xem 校 [xiào].

Từ điển Trần Văn Chánh
校 - hiệu
① Trường, trường học: 全校 Cả trường; 夜校 Trường học buổi tối; ② (Sĩ quan cấp) tá: 大校 Đại tá; 上校 Thượng tá; ③ (văn) Hiệu (biên chế quân đội thời xưa): 一校 Một hiệu quân; ④ (văn) Chuồng ngựa. Xem 校 [jiào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
校 - giáo
Cái cùm bằng gỗ để cùm chân tay tội nhân thời xưa — Cái chuồng bằng gỗ để nhốt gia súc — Các âm khác là Hào, Hiệu. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
校 - hào
Cái chân ghế — Các âm khác là Giáo, Hiệu. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
校 - hiệu
Khảo xét — Trường học — Chuồng ngựa — Chức quan võ bậc trung, tương đương với cấp Tá của ta.


鉤校 - câu hiệu || 校正 - hiệu chính || 校訂 - hiệu đính || 校規 - hiệu quy || 校長 - hiệu trưởng || 學校 - học hiệu || 鄉校 - hương hiệu || 考校 - khảo hiệu || 軍校 - quân hiệu || 師範學校 - sư phạm học hiệu || 少校 - thiếu hiệu ||